QUYẾT ĐỊNH về việc phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục sách giáo khoa lóp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Điều 2. Trách nhiệm của các sở, ngành, địa phương
1. Sở Giáo dục và Đào tạo: Thông báo đến các cơ sở giáo dục phổ thông danh mục sách giáo khoa được ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt; hướng dẫn sử dụng sách giáo khoa theo quy định của pháp luật. Cung cấp thông tin bằng văn bản cho các nhà xuất bản có sách giáo khoa được lựa chọn về danh mục, số lượng sách cần cung ứng cho cơ sở giáo dục phổ thông tại địa phương. Tổng hợp các kiến nghị điều chỉnh, bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 7 của các cơ sở giáo dục phổ thông, báo cáo ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định. Chịu trách nhiệm toàn diện về nội dung đề xuất lựa chọn sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông.
2. Sở Thông tin và Truyền thông: Đăng tải danh mục sách giáo khoa lớp 7 được phê duyệt kèm theo Quyết định này trên cổng thông tin điện tử của tỉnh Quảng Ninh.
3. Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phổ: Chỉ đạo phòng Giáo dục và Đào tạo thông tin đên các cơ sở giáo dục, phụ huynh học sinh, học sinh danh mục sách giáo khoa được ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt; hướng dẫn sử dụng sách giáo khoa theo quy định của pháp luật; tổng hợp các kiến nghị điều chỉnh, bổ sung danh mục sách giáo khoa ỉớp 7 của các cơ sở giáo dục phổ thông thuộc thẩm quyền quản lý, gửi Sở Giáo dục và Đào tạo để tổng hợp, báo cáo ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.|L/
DANH MỤC
Sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 852 /QĐ-UBND
04/4/2022 của ủy ban nhân dán tỉnh)
1. Ngữ văn 7 (Cánh Diều) Nguyễn Minh Thuyết (Tổng chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (chủ biên), Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Văn Lộc.
(Tập một)
Nguyễn Minh Thuyêt (Tông chủ biên), Đô Ngọc Thống (chủ biên), Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Phước Hoàng, Nguyễn Vãn Lộc.
(Tập hai) Đại học sư phạm TP Hồ Chí Minh
2. Ngữ văn 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) Bùi Mạnh Hùng (Tổng chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa (Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Trà My, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương
(Tập một) Giáo dục Việt Nam
Bùi Mạnh Hùng (Tổng chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa (Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Nguyễn Linh Chi, Đặng Lưu.
(Tập hai)
3. Toán 7 (Cánh Diều) Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang. (Tập 1, Tập 2) Đại học sư phạm
4. Toán 7 (Ket nối tri thức với cuộc sống) Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Cung The Anh, Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng.
(Tập 1, Tập 2) Giáo dục Việt Nam
5. Tiếng anh 7Global - Success ’ - Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung, Nguyễn Thuỵ Phương Lan, Phan Chí7 Nghĩa, Lương Quỳnh Trang, Nguyễn Quốc Tuấn. Giáo dục Việt Nam
6. Tiếng Anh 7 i-Leam Smart World Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa. Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
7. Khoa học tự nhiên 7 (Cánh Diều) Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo, Nguyễn Vãn Khánh, Đặng Thị Oanh (đồnệ Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Đào Tuân Đạt, Phan Thị Thanh Hội, Ngô Vãn Hưng, Đỗ Thanh Hữu, Đồ Thị Quỳnh Mai, Phạm Xuân Quế, Trương Anh Tuấn, Ngô Văn Vụ. Đại học Sư phạm
8. Khoa học tự nhiên 7 (Ket nối tri thức với cuộc sống) Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Mai Văn Hưng, Lê Kim Long, Bùi Gia Thịnh (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Tuấn Cường, Trần Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Phạm Thị Phú, Vũ Trọng Rỹ, Mai Thị Tình, Vũ Thị Minh Tuyến. Giáo dục Việt Nam
9. Lịch sử và Địa lí 7 (Ket nối tri thức với cuộc sống) Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp THCS phần Lịch sử), Nguyễn Thị Côi, Vũ Văn Quân (đồng Chủ biên phần Lịch sừ), Phạm Đức Anh, Phạm Thị Thanh Huyền, Đặng Hồng Sơn; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Đình Giang, Phạm Thị Thu Phương (đồng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Thị Thu Hiền, Đặng Thị Huệ, Phí Công Việt. Giáo dục Việt Nam
10. Lịch sử và Địa lí 7 (Cánh Diều) Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Thế Bình (Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Mạnh Hưởng, Vũ Đức Liêm, Nguyễn Văn Ninh, Ninh Xuân Thao; Nguyễn Viết Thịnh, Lê Thông (đồng Tổng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Minh Tuệ (Chù biên phần Địa lí), Nguyễn Tường Huy, Tran Thị Thanh Thủy, Hoàng Phan Hải Yến, Ngô Thị Hải Yến. Đại học Sư phạm
11. Giáo dục công dân 7 (Cánh diều) Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang. Đại học Huế
12. Giáo dục công dân 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyền Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Thọ. Giáo dục Việt Nam
13. Âm nhạc 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên), Vũ Mai Lan (Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Lê Thị Tuyết, Nguyễn Thị Thanh Vân. Giáo dục Việt Nam
14. Âm nhạc 7 (Cánh Diều) Đỗ Thanh Hiên (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Lại Thị Phương Thảo, Vũ Ngọc Tuyên. Đại học Sư phạm TP Hồ Chí
Minh
15. Mĩ Thuật 7 (Chân trời sáng tạo 1) Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Nguyễn Đức Giang, Võ Thị Nguyên, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân. Giáo dục Việt Nam
16. Mĩ Thuật 7 (Cánh Diều) Phạm Văn Tuyến (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Ngô Thị Hường, Nguyễn Duy Khuê, Nguyễn Thị Mỵ, Nguyễn Thị Hồng Thắm. Đại học Sư phạm
17. Tin học 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Bùi Việt Hà, Đinh Thị Hạnh Mai, Hoàng Thị Mai. Giáo dục Việt Nam
18. Tin học 7 (Cánh Diều) Hồ Sì Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ cẩm Hà (Chủ biên), Nguyễn Đình Hoá, Phạm Thị Anh Lê. Đại học Sư phạm
19. Công nghệ 7 (Cánh Diều) Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Dương Văn Nhiệm (Chủ biên), Phạm Thị Lam Hồng, Nguyễn Thị Ái Nghĩa, Nguyễn Thị Vinh. Đại học Sư phạm TPHồChí Minh
20. Công nghệ 7 (Ket nối tri thức với cuộc sống) Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Cao Bá Cường, Bùi Hữu Đoàn, Bùi Thị Thu Hương, Kim Văn Vạn. Giáo dục Việt Nam
21. Giáo dục thể chất 7 (Cánh Diều) Lưu Quang Hiệp (Tông Chủ biên), Bùi Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Ngọc Tuấn, Nguyễn Xuân Trãi, Đặng Thị Thu Thủy. Đại học Sư phạm
22. Giáo dục thể chất 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Ngô Việt Hoàn, Trần Mạnh Hùng. Giáo dục Việt Nam
23. Hoạt động Trải nghiệm, hướng nghiệp 7 (Cánh Diều) Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đức Sơn (Chủ biên), Đàm Thị Vân Anh, Nguyễn Thúy Quỳnh, Bùi Thanh Xuân. Đại học Sư phạm TPHồChí Minh
24. Hoạt động Trải nghiêm, hướng nghiệp 7 (Ket nổi tri thức với cuộc sống) Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Trần Thị Thu (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Dương Thị Thu Hà, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy. Giáo dục Việt Nam
Danh mục gôm 24 sách giáo khoa lớp 7.Z