Công khai chất lượng giáo dục, cơ sở vật chất, đội ngũ năm học 2020 - 2021
Biểu mẫu 01
PHÒNG GD-ĐT THỊ XÃ QUẢNG YÊN
TRƯỜNG MẦM NON PHONG CỐC
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2020 -2021
STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được 100 100
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện 100% GDMN mới 100% GDMN mới
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển 99 99
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non 99 99
Phong Cốc, ngày 21tháng 9 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Lê Thị Bích
Biểu mẫu 02
PHÒNG GD-ĐT THỊ XÃ QUẢNG YÊN
TRƯỜNG MẦM NON PHONG CỐC
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2020 – 2021
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 333 10 32 80 88 123
1 Số trẻ em nhóm ghép
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 333 10 32 80 88 123
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 333 10 32 80 88 123
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 333 10 32 80 88 123
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 333 10 32 80 88 123
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
1 Số trẻ cân nặng bình thường 321 10 32 77 86 120
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 8 3 2 3
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 328 31 78 88 121
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 1 2 2
5 Số trẻ thừa cân béo phì 4 2 2
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 333 10 32 80 88 123
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 10 32
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 80 88 123
Phong Cốc, ngày 21 tháng 9 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Lê Thị Bích
Biểu mẫu 03
PHÒNG GD-ĐT THỊ XÃ QUẢNG YÊN
TRƯỜNG MẦM NON PHONG CỐC
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
năm học 2020 - 2021
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 13 1.6 m2/trẻ em
II Loại phòng học -
1 Phòng học kiên cố 10 4.5 m2
2 Phòng học bán kiên cố 3 1.5 m2
3 Phòng học tạm -
4 Phòng học nhờ -
III Số điểm trường 1 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 6.692 m2 28 m2
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 5.250 m2 16 m2
VI Tổng diện tích một số loại phòng
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 50 m2 1.4 m2
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 35 m2 1 m2
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 23 m2 0.6 m2
4 Diện tích hiên chơi (m2) 13.4 m2 0.3 m2
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 71 m2 2 m2
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 104 m2 2.9 m2
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 1.026 114/1nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 1.026
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 342
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 2 5 bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) 12
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) 7
1 …
Số lượng(m2)
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 3 9 105 0.4
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
Có Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x
XIV Kết nối internet x
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x
XVI Tường rào xây x
XVII Bể nước x
Phong Cốc, ngày 21 tháng 9 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Lê Thị Bích
Biểu mẫu 04
PHÒNG GD-ĐT THỊ XÃ QUẢNG YÊN
TRƯỜNG MẦM NON PHONG CỐC
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2020-2021
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH CĐ TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Đạt Không đạt
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 30 16 7 7 23 2 3 13 14 0 0
I Giáo viên 26 13 7 6 24 2 12 14
1 Nhà trẻ 6 3 2 1 5 1 1 5
2 Mẫu giáo 20 10 5 5 19 1 4 16
II Cán bộ quản lý 3 3 3 3
1 Hiệu trưởng 1 1 1 1
2 Phó hiệu trưởng 2 2 2 2
III Nhân viên 12 1 1
1 Nhân viên văn thư
2 Nhân viên kế toán
3 Thủ quỹ
4 Nhân viên y tế 1 1 1
5 Nhân viên khác 11
.. ..
Phong Cốc, ngày 21 tháng 9 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Lê Thị Bích