Sổ khám bệnh học sinh
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
I. Phần hướng dẫn hồ sơ
1. Mẫu hồ sơ quản lý sức khoẻ học sinh được sử dụng để theo doic sức khoẻ học sinh liên tục trong các năm học, hồ sơ gồm 4 trang ( btrang đầu) là phần hành chính dành cho người lập hồ sơ với lời khai và sự gợi ý của cha mẹ học sinh ( phần náy rất quan trọng vì qua nó có thể sơ bộ đánh giáo sức khoẻ học sinh).
2. Phần khám sức khoẻ định kỳ gồm 2 trang với 6 cột, cột đầu là các mục cần khám, 5 cột còn lại dành cho 5 lần khám. Yêu cầu thầy thuốc khám đủ và ghi rõ các bệnh mà học sinh đang mắc đúng vào ô quy định cho chuyên khoa của mình, đặc biệt nên chú ý đến các bệnh hay gặp ở học sinh như các bệnh về tật khúc xạ, bệnh cong vẹo cột sống, bệnht hấp tim… Sau mỗi chuyên khoa bác sỹ nên ký vào góc dưới bên phải trong ô của mình.
3. Phân loại thể lực căn cứ vào bảng chuẩn phát triển thể lực theo lứa tuổi của học sinh.
II. PHẦN HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ
1. Phòng y tế ( sức khoẻ) nhà trường quản lý, lưu trữ hồ sơ. Nên có túi hồ sơ để đựng hồ sơ, trong bộ hồ sơ có lưu kèm các giấy tờ xuất viện của học sinh đã điều trị tại bệnh viện và tất cả các giấy tờ có liên quan tới sức khoẻ học sinh. Bộ hồ sơ sức khoẻ này được chuyển theo học sinh khi chuyển cấp, chuyển trường.
2. Thời gian khám sức khoẻ định kỳ tốt nhất vào đầu năm học. Sau mỗi lần khám sức khoẻ định kỳ, phòng y tế có tổng kết, lập biểu đồ theo dõi tình trạng sức khoẻ của học sinh trong trường. Có báo cáo gửi lên Ban giám hiệu và cơ quan y tế cấp trên.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỒ SƠ QUẢN LÝ LÝ SỨC KHOẺ HỌC SINH
Tỉnh : Quảng Ninh Họ và tên học sinh: ……………………………
Thị xã: Quảng Yên Ngày ….. tháng………năm sinh………………
Trường: Tiểu học Hà An Giới tính: ……… Lớp: ………………………
PHẦN LÝ LỊCH
1. Học và tên bố: ………………….....,tuổi: ………..Nghề nghiệp: ………..
2. Học và tên mẹ: ………………..…..,tuổi: ………..Nghề nghiệp: ……......
3. Học sinh là con thứ mấy……….Tổng số con trong gia đình……………..
4. Địa chỉ đang cư trú: ………………………………………………………
Điện thoại: …………………………..........................................................
5. Tiền sử sức khỏe gia đình………………………………………………..
6. Tiền sử sức khoẻ bản thân: ……………………………………………...
7. Học sinh đã được tiêm chủng:
Tháng, năm Trường Lớp Tiêm vacxin Ghi chú
8. Các diễn biến về sức khoẻ ( điền đầy đủ theo bảng sau)
Các bệnh đã mắc phải nằm viện Năm Thời gian nằm viện Tình trạng sau khi xuất viện Ghi chú
9. Các bệnh đã mắc cần chú ý theo dõi
Bệnh Năm Thời gian điều trị Phương pháp điều trị Vấn đề lưu ý
PHẦN KHÁM SỨC KHOẺ ĐỊNH KỲ
Trường: TH Hà An;
Lớp: … Trường: TH Hà An;
Lớp: …
Ngày ….tháng …năm …… Ngày ….tháng …….năm
Thể lực: Chiều cao
Cân nặng: …………… …………
………… ………………
……………… ……………
…………… ……………
……………
Mắt: Thị lực
Các bệnh về mắt Phải…..Trái:… Phải…..Trái:…..
………… Phải….Trái:…
……………… Phải...Trái:…
…………… Phải...Trái:…
……………
Răng miệng
Da liễu
Hệ cơ, xương, vận động ( thêm bệnh cong vẹo cột sống)
Các bệnh nội khoa
- Tim và hệ tuần hoàn
- Hô hấp
- Tiêu hoá
- Tiết niệu
Thần kinh
Bệnh nội tiết
Các xét nghiệm (cần thiết)
Phân loại thể lực
Phân loại sức khoẻ
Nhận xét: Các vấn đề cần quan tâm và đề nghị của y, bác sỹ ( Thầy thuốc viết, ghi rõ họ tên)
Cơ sở y tế khám (Có dấu của cơ sở y tế và chữ ký của trưởng đoàn khám)
PHẦN KHÁM SỨC KHOẺ ĐỊNH KỲ
Trường: TH Hà An;
Lớp: … Trường: TH Hà An;
Lớp: …
Ngày ….tháng …năm …… Ngày ….tháng …….năm …
Thể lực: Chiều cao
Cân nặng: ………………………
……………………… ……………………………
……………………………
Mắt: Thị lực
Các bệnh về mắt Phải………..Trái:……
……………………… Phải………..Trái:………..
……………………………
Răng miệng
Da liễu
Hệ cơ, xương, vận động ( thêm bệnh cong vẹo cột sống)
Các bệnh nội khoa
- Tim và hệ tuần hoàn
- Hô hấp
- Tiêu hoá
- Tiết niệu
Thần kinh
Bệnh nội tiết
Các xét nghiệm (cần thiết)
Phân loại thể lực
Phân loại sức khoẻ
Nhận xét: Các vấn đề cần quan tâm và đề nghị của y, bác sỹ ( Thầy thuốc viết, ghi rõ họ tên)
Cơ sở y tế khám (Có dấu của cơ sở y tế và chữ ký của trưởng đoàn khám)
PHẦN KHÁM SỨC KHOẺ ĐỊNH KỲ
Trường: TH Hà An;
Lớp: … Trường: TH Hà An;
Lớp: …
Ngày ….tháng …năm …… Ngày ….tháng …….năm …
Thể lực: Chiều cao
Cân nặng: ………………………
……………………… ……………………………
……………………………
Mắt: Thị lực
Các bệnh về mắt Phải………..Trái:……
……………………… Phải………..Trái:………..
……………………………
Răng miệng
Da liễu
Hệ cơ, xương, vận động ( thêm bệnh cong vẹo cột sống)
Các bệnh nội khoa
- Tim và hệ tuần hoàn
- Hô hấp
- Tiêu hoá
- Tiết niệu
Thần kinh
Bệnh nội tiết
Các xét nghiệm (cần thiết)
Phân loại thể lực
Phân loại sức khoẻ
Nhận xét: Các vấn đề cần quan tâm và đề nghị của y, bác sỹ ( Thầy thuốc viết, ghi rõ họ tên)
Cơ sở y tế khám (Có dấu của cơ sở y tế và chữ ký của trưởng đoàn khám)